Đọc nhanh: 指控 (chỉ khống). Ý nghĩa là: lên án; tố cáo; chỉ trích và tố cáo. Ví dụ : - 提出指控 lên án; tố cáo.. - 指控他造谣中伤。 tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.
指控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên án; tố cáo; chỉ trích và tố cáo
指责和控诉
- 提出 指控
- lên án; tố cáo.
- 指控 他 造谣中伤
- tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指控
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 提出 指控
- lên án; tố cáo.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 指控 他 的 证据 是 压倒性 的
- Bằng chứng chống lại anh ta rất nhiều.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
控›