Đọc nhanh: 辩护人 (biện hộ nhân). Ý nghĩa là: luật sư bào chữa; trạng sư; luật sư; người biện hộ; luật sư biện hộ. Ví dụ : - 受虐待儿童及配偶的辩护人 Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
辩护人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật sư bào chữa; trạng sư; luật sư; người biện hộ; luật sư biện hộ
受被告人委托或由法院许可或指定,在法庭上为被告人辩护的人
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩护人
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 保护环境 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
护›
辩›