Đọc nhanh: 辩护书 (biện hộ thư). Ý nghĩa là: lý đoán.
辩护书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý đoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩护书
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 读书 时要 保护 眼睛
- Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
护›
辩›