辞工 cígōng
volume volume

Từ hán việt: 【từ công】

Đọc nhanh: 辞工 (từ công). Ý nghĩa là: nghỉ việc; thôi việc. Ví dụ : - 他因为个人原因决定辞工。 Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.. - 他决定辞工回家照顾家人。 Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.

Ý Nghĩa của "辞工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辞工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ việc; thôi việc

员工主动辞去工作,即辞职

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 个人 gèrén 原因 yuányīn 决定 juédìng 辞工 cígōng

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 辞工 cígōng 回家 huíjiā 照顾 zhàogu 家人 jiārén

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辞工

✪ 1. 辞 + 了 + 工

đã nghỉ việc

Ví dụ:
  • volume

    - 他辞 tācí le gōng zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.

  • volume

    - 我们 wǒmen le gōng 准备 zhǔnbèi 创业 chuàngyè

    - Chúng tôi nghỉ việc và chuẩn bị khởi nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞工

  • volume volume

    - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 个人 gèrén 原因 yuányīn 决定 juédìng 辞工 cígōng

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 辞退 cítuì 员工 yuángōng

    - Công ty quyết định sa thải nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妇 fūfù 辞职 cízhí zhǎo 另个 lìnggè 工作 gōngzuò shuō le 东北 dōngběi

    - Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 辞工 cígōng 回家 huíjiā 照顾 zhàogu 家人 jiārén

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.

  • volume volume

    - 他辞 tācí le zhí 打算 dǎsuàn zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 辞职 cízhí le

    - Vì áp lực công việc quá lớn, anh ấy thôi việc rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao