Đọc nhanh: 入职 (nhập chức). Ý nghĩa là: nhận việc; nhận chức; nhậm chức. Ví dụ : - 他今天正式入职新公司。 Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.. - 我入职后需要参加培训。 Sau khi nhận việc, tôi cần tham gia đào tạo.. - 入职手续要在三天内完成。 Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.
入职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận việc; nhận chức; nhậm chức
进入;加入;出场;莅临
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 我入 职后 需要 参加 培训
- Sau khi nhận việc, tôi cần tham gia đào tạo.
- 入职 手续 要 在 三天 内 完成
- Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入职
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 她 兼职 写作 收入 不错
- Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 入职 手续 要 在 三天 内 完成
- Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 我入 职后 需要 参加 培训
- Sau khi nhận việc, tôi cần tham gia đào tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
职›