Đọc nhanh: 输出 (thâu xuất). Ý nghĩa là: chuyển vận (từ trong ra ngoài); ngoại xuất, xuất cảng; xuất khẩu, phát ra (năng lượng, tín hiệu). Ví dụ : - 血液从心脏输出,经血管分布到全身组织。 máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
输出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển vận (từ trong ra ngoài); ngoại xuất
从内部送到外部
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
✪ 2. xuất cảng; xuất khẩu
商品或资本从某一国销售或投放到国外
✪ 3. phát ra (năng lượng, tín hiệu)
科学技术上指能量、信号等从某种机构或装置发出
✪ 4. du xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输出
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 我们 需要 输出 更 多 的 产品
- Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
输›