Đọc nhanh: 捐输 (quyên thâu). Ý nghĩa là: quyên góp; đóng góp.
捐输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyên góp; đóng góp
捐献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐输
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 捐 一笔 钱
- Anh ấy quyên góp một số tiền.
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 他们 认捐 了 一批 旧衣服
- Họ quyên góp một số quần áo cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
输›