Đọc nhanh: 较著 (giảo trước). Ý nghĩa là: hết sức rõ ràng; dễ thấy. Ví dụ : - 彰明较著 rõ mồn một. - 彰明较著。 sáng sủa rõ ràng.
较著 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức rõ ràng; dễ thấy
非常明显,容易看清 (较:明显) 见〖彰明较著〗
- 彰明较著
- rõ mồn một
- 彰明较著
- sáng sủa rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较著
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 彰明较著
- sáng sủa rõ ràng.
- 彰明较著
- rõ mồn một
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 他 的 成绩 彰明较著
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
著›
较›