Đọc nhanh: 教 (giáo.giao). Ý nghĩa là: dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo, làm cho; bảo; để, giáo; đạo; tôn giáo. Ví dụ : - 教养需从小培养。 Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.. - 教育孩子要用心。 Giáo dục con cái phải dụng tâm.. - 他教她在这里等我。 Anh ấy bảo cô ấy đợi tôi ở đây.
教 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo
教导; 教育
- 教养 需 从小 培养
- Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.
- 教育 孩子 要 用心
- Giáo dục con cái phải dụng tâm.
✪ 2. làm cho; bảo; để
使; 吩咐;让
- 他教 她 在 这里 等 我
- Anh ấy bảo cô ấy đợi tôi ở đây.
- 教 我 去 那家店 买 东西
- Để tôi đi cửa hàng đó mua đồ.
教 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giáo; đạo; tôn giáo
指宗教
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
✪ 2. giáo dục; giáo viên
指教育或教师
- 她 是 我们 的 班 教师
- Cô ấy là giáo viên lớp của chúng tôi.
- 他 是 一位 优秀 的 教师
- Ông ấy là một giáo viên xuất sắc.
✪ 3. họ Giáo
姓
- 我姓 教
- Tôi họ Giáo.
- 我 的 朋友 姓教
- Bạn của tôi họ Giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›