jiào
volume volume

Từ hán việt: 【giáo.giao】

Đọc nhanh: (giáo.giao). Ý nghĩa là: dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo, làm cho; bảo; để, giáo; đạo; tôn giáo. Ví dụ : - 教养需从小培养。 Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.. - 教育孩子要用心。 Giáo dục con cái phải dụng tâm.. - 他教她在这里等我。 Anh ấy bảo cô ấy đợi tôi ở đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo

教导; 教育

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教养 jiàoyǎng 从小 cóngxiǎo 培养 péiyǎng

    - Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào 用心 yòngxīn

    - Giáo dục con cái phải dụng tâm.

✪ 2. làm cho; bảo; để

使; 吩咐;让

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他教 tājiào zài 这里 zhèlǐ děng

    - Anh ấy bảo cô ấy đợi tôi ở đây.

  • volume volume

    - jiào 那家店 nàjiādiàn mǎi 东西 dōngxī

    - Để tôi đi cửa hàng đó mua đồ.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giáo; đạo; tôn giáo

指宗教

Ví dụ:
  • volume volume

    - 佛教 fójiào de 教义 jiàoyì 强调 qiángdiào 慈悲 cíbēi

    - Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào de 修行 xiūxíng 包括 bāokuò 冥想 míngxiǎng

    - Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.

✪ 2. giáo dục; giáo viên

指教育或教师

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de bān 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là giáo viên lớp của chúng tôi.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Ông ấy là một giáo viên xuất sắc.

✪ 3. họ Giáo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng jiào

    - Tôi họ Giáo.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓教 xìngjiào

    - Bạn của tôi họ Giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • volume volume

    - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - không tiếc công dạy bảo.

  • volume volume

    - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao