Đọc nhanh: 轻装 (khinh trang). Ý nghĩa là: gọn nhẹ (hành trang), trang bị nhẹ nhàng. Ví dụ : - 轻装就道。 hành trang gọn nhẹ lên đường.. - 轻装部队。 khinh quân.
轻装 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gọn nhẹ (hành trang)
轻便的行装
- 轻装 就 道
- hành trang gọn nhẹ lên đường.
✪ 2. trang bị nhẹ nhàng
轻便的装备
- 轻装 部队
- khinh quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻装
- 轻装 就 道
- hành trang gọn nhẹ lên đường.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 别装 了 , 我 只 轻 碰 了 你 一下
- Đừng giả vờ nữa, tôi chỉ vừa chạm vào bạn chút thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
轻›