Đọc nhanh: 大处落墨 (đại xứ lạc mặc). Ý nghĩa là: giải quyết việc quan trọng trước; nắm mấu chốt; tập trung công sức vào khâu chủ yếu.
大处落墨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết việc quan trọng trước; nắm mấu chốt; tập trung công sức vào khâu chủ yếu
绘画或写文章在主要的地方下工夫,比喻做事从主要的地方着眼,不把力量分散在枝节上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大处落墨
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
处›
大›
落›
chưa nặn bụt đã nặn bệ; đảo lộn chủ yếu và thứ yếu; đặt ngược nặng nhẹ; lẫn lộn đầu đuôi, chính phụ
Chuyện bé xé ra togiả mù pha mưa; bé xé ra to
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)