Đọc nhanh: 鸿毛 (hồng mao). Ý nghĩa là: hồng mao; lông hồng; nhẹ tợ lông hồng (ví với sự nhẹ nhàng không đáng kể.). Ví dụ : - 死有重于泰山,有轻于鸿毛。 có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
鸿毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng mao; lông hồng; nhẹ tợ lông hồng (ví với sự nhẹ nhàng không đáng kể.)
鸿雁的毛比喻事物轻微或不足道
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿毛
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
鸿›