鸿毛 hóngmáo
volume volume

Từ hán việt: 【hồng mao】

Đọc nhanh: 鸿毛 (hồng mao). Ý nghĩa là: hồng mao; lông hồng; nhẹ tợ lông hồng (ví với sự nhẹ nhàng không đáng kể.). Ví dụ : - 死有重于泰山有轻于鸿毛。 có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.

Ý Nghĩa của "鸿毛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸿毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồng mao; lông hồng; nhẹ tợ lông hồng (ví với sự nhẹ nhàng không đáng kể.)

鸿雁的毛比喻事物轻微或不足道

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿毛

  • volume volume

    - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 非常 fēicháng 爱护 àihù 羽毛 yǔmáo

    - Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.

  • volume volume

    - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • volume volume

    - mǎi le 一领 yīlǐng xīn 毛毯 máotǎn

    - Anh ấy mua một chiếc chăn mới.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 变得 biànde hěn máo

    - Sự việc trở nên rất phức tạp.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 鸿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMPM (水一心一)
    • Bảng mã:U+9E3F
    • Tần suất sử dụng:Cao