Đọc nhanh: 鸿毛泰岱 (hồng mao thái đại). Ý nghĩa là: nhẹ như lông ngỗng, nặng như núi Tai (thành ngữ); không có hậu quả đối với một người, vấn đề sống hay chết đối với người khác.
鸿毛泰岱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ như lông ngỗng, nặng như núi Tai (thành ngữ); không có hậu quả đối với một người, vấn đề sống hay chết đối với người khác
light as a goose feather, heavy as Mt Tai (idiom); of no consequence to one person, a matter of life or death to another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿毛泰岱
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岱›
毛›
泰›
鸿›