Đọc nhanh: 水软化设备和装置 (thuỷ nhuyễn hoá thiết bị hoà trang trí). Ý nghĩa là: Hệ thống và thiết bị làm mềm nước.
水软化设备和装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống và thiết bị làm mềm nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水软化设备和装置
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 现代化 装备
- đồ trang bị hiện đại hoá.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
和›
备›
水›
置›
装›
设›
软›