Đọc nhanh: 开过光 (khai quá quang). Ý nghĩa là: Mở đèn. Ví dụ : - 你的脸开过光啊 Mặt anh được phù phép rồi à
开过光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở đèn
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开过光
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
开›
过›