Đọc nhanh: 贴对联 (thiếp đối liên). Ý nghĩa là: Dán câu đối. Ví dụ : - 春节时,很多人家都在门两边贴对联 Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
贴对联 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán câu đối
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴对联
- 对联 包含 祝福
- Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 她 贴 了 对联 儿
- Cô ấy đã dán câu đối.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
- 她 总是 对 我 说 贴心话
- Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 她 对 家人 的 关心 非常 体贴
- Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
联›
贴›