Đọc nhanh: 玩火 (ngoạn hoả). Ý nghĩa là: Chơi lửa. Ví dụ : - 她这正是在把玩火当做儿戏 Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
玩火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chơi lửa
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩火
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 玩 社火
- múa sư tử, rước đèn lồng.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 玩火自焚
- chơi dao có ngày đứt tay; đùa với lửa có ngày chết cháy; gieo gió gặt bão.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
玩›