Đọc nhanh: 封印 (phong ấn). Ý nghĩa là: Phong ấn. Ví dụ : - 四方封印,中州妖蛊,磐龙立鼎, 到底谁属? Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
封印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong ấn
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封印
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
封›