Đọc nhanh: 转变立场 (chuyển biến lập trường). Ý nghĩa là: thay đổi vị trí, để thay đổi nền tảng của một người.
转变立场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi vị trí
to change positions
✪ 2. để thay đổi nền tảng của một người
to shift one's ground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转变立场
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 他们 转变 站立 位置
- Họ thay đổi vị trí đứng.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他 在 会议 上 表白 了 立场
- Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.
- 他们 坚持 各自 的 立场
- Họ giữ vững lập trường của mình.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
场›
立›
转›