Đọc nhanh: 政治立场 (chính trị lập trường). Ý nghĩa là: vị trí chính trị.
政治立场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí chính trị
political position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治立场
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 他 在 会议 上 表白 了 立场
- Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 这是 一场 政治 运动
- Đó là một phong trào chính trị bao gồm
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他们 坚持 各自 的 立场
- Họ giữ vững lập trường của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
政›
治›
立›