Đọc nhanh: 转眼便忘 (chuyển nhãn tiện vong). Ý nghĩa là: mắt không thấy tim không nhớ (thành ngữ).
转眼便忘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt không thấy tim không nhớ (thành ngữ)
what the eye doesn't see the heart doesn't miss (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转眼便忘
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 日子 过得 飞快 , 转眼 又 是 一年
- ngày tháng qua nhanh, mới đó mà đã một năm rồi.
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
- 他 的 眼光 转向 了 窗外
- Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
忘›
眼›
转›