Đọc nhanh: 车胎 (xa thai). Ý nghĩa là: lốp xe; vỏ ruột xe. Ví dụ : - 车胎没气了,得赶快修理。 Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.. - 他正在给车胎充气。 Anh ấy đang bơm xe.. - 他学会了自己换车胎。 Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
车胎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lốp xe; vỏ ruột xe
轮胎的通称
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车胎
- 车胎 放炮
- bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胎›
车›