Đọc nhanh: 车速 (xa tốc). Ý nghĩa là: tốc độ xe, tốc độ tiện. Ví dụ : - 在市区线以内车速不能超过每小时35英里 Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
车速 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ xe
车辆行进的速度
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
✪ 2. tốc độ tiện
车床运转的速度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车速
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 汽车产业 发展 迅速
- Ngành công nghiệp ô tô phát triển nhanh chóng.
- 火车 以 正常 的 速度 行驶
- Tàu hỏa chạy với tốc độ bình thường.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 车子 迅速 地 停下 了
- Chiếc xe nhanh chóng dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
速›