Đọc nhanh: 存恤 (tồn tuất). Ý nghĩa là: Thương xót mà thăm hỏi an ủi — Số tiền cấp cho gia đình tử sĩ, để gọi là thương xót an ủi. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » …Dù ai còn cha già mẹ yếu vợ goá con côi, an tập hết cũng ban tồn tuất đủ «..
存恤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương xót mà thăm hỏi an ủi — Số tiền cấp cho gia đình tử sĩ, để gọi là thương xót an ủi. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » …Dù ai còn cha già mẹ yếu vợ goá con côi, an tập hết cũng ban tồn tuất đủ «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存恤
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
恤›