Đọc nhanh: 蹑踪 (niếp tung). Ý nghĩa là: theo dõi; bám đuôi.
蹑踪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi; bám đuôi
追踪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹑踪
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 雪地 留着 动物 踪
- Trên mặt tuyết có dấu chân của động vật.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
- 蹑踪
- bám đuôi theo dõi.
- 失火 那晚 他 跟踪 她 去 了 小屋
- Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踪›
蹑›