niè
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệt】

Đọc nhanh: (nghiệt). Ý nghĩa là: nghiệt ngã; ác nghiệt, tội ác; tội lỗi, nghiệp. Ví dụ : - 妖孽。 yêu nghiệt.. - 造孽。 gây ra tội ác.. - 罪孽。 tội lỗi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệt ngã; ác nghiệt

邪恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妖孽 yāoniè

    - yêu nghiệt.

✪ 2. tội ác; tội lỗi, nghiệp

罪恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 造孽 zàoniè

    - gây ra tội ác.

  • volume volume

    - 罪孽 zuìniè

    - tội lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 哈迪斯 hǎdísī 罪孽 zuìniè 太重 tàizhòng

    - Hades có nhiều điều để trả lời.

  • volume volume

    - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • volume volume

    - 封建 fēngjiàn 余孽 yúniè

    - tàn dư phong kiến còn sót lại.

  • volume volume

    - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • volume volume

    - 善良 shànliáng de rén 不会 búhuì 造孽 zàoniè

    - Người tốt sẽ không làm điều ác.

  • volume volume

    - 妖孽 yāoniè

    - yêu nghiệt.

  • volume volume

    - zuò le 很多 hěnduō 造孽 zàoniè de shì

    - Anh ta đã làm nhiều việc ác.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Tử 子 (+16 nét)
    • Pinyin: Miè , Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+5B7D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình