跳槽 tiàocáo
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu tào】

Đọc nhanh: 跳槽 (khiêu tào). Ý nghĩa là: nhảy việc; đổi nghề; chuyển nghề; đổi nơi công tác, ăn máng khác. Ví dụ : - 为了升职他选择跳槽。 Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.. - 我还没打算跳槽呢。 Tớ còn chưa có ý định nhảy việc nữa.. - 这头牛老是跳槽。 Con bò này cứ luôn nhảy máng.

Ý Nghĩa của "跳槽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

跳槽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy việc; đổi nghề; chuyển nghề; đổi nơi công tác

比喻人离开原来的职业或单位到别的单位或改变职业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 升职 shēngzhí 选择 xuǎnzé 跳槽 tiàocáo

    - Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.

  • volume volume

    - hái méi 打算 dǎsuàn 跳槽 tiàocáo ne

    - Tớ còn chưa có ý định nhảy việc nữa.

✪ 2. ăn máng khác

牲口离开所在的槽头到别的槽头去吃食

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 头牛 tóuniú 老是 lǎoshi 跳槽 tiàocáo

    - Con bò này cứ luôn nhảy máng.

  • volume volume

    - lǎo shì ài 跳槽 tiàocáo

    - Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跳槽

✪ 1. (从) + A + 跳槽到 + (了) + B

nhảy việc từ A đến B

Ví dụ:
  • volume

    - yòu 跳槽 tiàocáo dào 一家 yījiā 中日 zhōngrì 合资企业 hézīqǐyè

    - Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.

  • volume

    - 从律 cónglǜ suǒ 跳槽 tiàocáo dào le 银行 yínháng

    - Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.

✪ 2. 跳 +了/过+ Lượng từ + 槽

biểu thị số lần thực hiện thay đổi công việc

Ví dụ:
  • volume

    - tiào le 两次 liǎngcì cáo

    - Anh ấy đã nhảy việc hai lần.

  • volume

    - tiào guò le 一次 yīcì cáo

    - Tôi đã nhảy việc một lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳槽

  • volume volume

    - tiào le 两次 liǎngcì cáo

    - Anh ấy đã nhảy việc hai lần.

  • volume volume

    - zhè 头牛 tóuniú 老是 lǎoshi 跳槽 tiàocáo

    - Con bò này cứ luôn nhảy máng.

  • volume volume

    - lǎo shì ài 跳槽 tiàocáo

    - Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.

  • volume volume

    - tiào guò le 一次 yīcì cáo

    - Tôi đã nhảy việc một lần.

  • volume volume

    - 为了 wèile 升职 shēngzhí 选择 xuǎnzé 跳槽 tiàocáo

    - Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.

  • volume volume

    - hái méi 打算 dǎsuàn 跳槽 tiàocáo ne

    - Tớ còn chưa có ý định nhảy việc nữa.

  • volume volume

    - 从律 cónglǜ suǒ 跳槽 tiàocáo dào le 银行 yínháng

    - Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.

  • volume volume

    - yòu 跳槽 tiàocáo dào 一家 yījiā 中日 zhōngrì 合资企业 hézīqǐyè

    - Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao