Đọc nhanh: 跳槽 (khiêu tào). Ý nghĩa là: nhảy việc; đổi nghề; chuyển nghề; đổi nơi công tác, ăn máng khác. Ví dụ : - 为了升职,他选择跳槽。 Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.. - 我还没打算跳槽呢。 Tớ còn chưa có ý định nhảy việc nữa.. - 这头牛老是跳槽。 Con bò này cứ luôn nhảy máng.
跳槽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy việc; đổi nghề; chuyển nghề; đổi nơi công tác
比喻人离开原来的职业或单位到别的单位或改变职业
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 我 还 没 打算 跳槽 呢
- Tớ còn chưa có ý định nhảy việc nữa.
✪ 2. ăn máng khác
牲口离开所在的槽头到别的槽头去吃食
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跳槽
✪ 1. (从) + A + 跳槽到 + (了) + B
nhảy việc từ A đến B
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
✪ 2. 跳 +了/过+ Lượng từ + 槽
biểu thị số lần thực hiện thay đổi công việc
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 我 跳 过 了 一次 槽
- Tôi đã nhảy việc một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳槽
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
- 我 跳 过 了 一次 槽
- Tôi đã nhảy việc một lần.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 我 还 没 打算 跳槽 呢
- Tớ còn chưa có ý định nhảy việc nữa.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
槽›
跳›