cáo
volume volume

Từ hán việt: 【tào】

Đọc nhanh: (tào). Ý nghĩa là: máng; máng ăn (của gia súc), máng rượu; máng, máng; máng nước. Ví dụ : - 他在修理旧的饲料槽。 Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.. - 这些新槽是用来喂猪的。 Những máng ăn mới này dùng để nuôi lợn.. - 酒槽需要经常清洗。 Máng rượu cần được vệ sinh thường xuyên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. máng; máng ăn (của gia súc)

装饲料喂牲畜的器具。多为长方体,四周高,中间凹下,像没有盖的箱子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 修理 xiūlǐ jiù de 饲料 sìliào cáo

    - Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 新槽 xīncáo shì 用来 yònglái 喂猪 wèizhū de

    - Những máng ăn mới này dùng để nuôi lợn.

✪ 2. máng rượu; máng

泛指某些四周高中间凹下的器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酒槽 jiǔcáo 需要 xūyào 经常 jīngcháng 清洗 qīngxǐ

    - Máng rượu cần được vệ sinh thường xuyên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 用酒 yòngjiǔ cáo 酿酒 niàngjiǔ

    - Họ dùng máng rượu để nấu rượu.

✪ 3. máng; máng nước

指某些两边高中间凹下的水道或沟渠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • volume volume

    - 河槽 hécáo de shuǐ 很多 hěnduō

    - Nước trong máng sông rất nhiều.

✪ 4. hõm; rãnh; mương

物体上像槽一样凹下的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 木板 mùbǎn shàng le cáo

    - Anh ấy đã đào rãnh trên tấm gỗ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cáo 用来 yònglái 放线 fàngxiàn

    - Rãnh này dùng để đặt dây.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lứa (lợn)

喂猪从买进小猪到喂壮卖出叫一槽

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一番 yīfān 猪养 zhūyǎng hěn hǎo

    - Lứa lợn này nuôi rất tốt.

  • volume volume

    - zhè 一番 yīfān 需要 xūyào 大约 dàyuē 六个月 liùgèyuè

    - Lứa này cần khoảng sáu tháng.

✪ 2. cánh (cửa)

门的量词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le 一槽 yīcáo 窗户 chuānghu

    - Anh ấy mở một cánh cửa sổ.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 有三槽 yǒusāncáo 大门 dàmén

    - Ngôi nhà này có ba cánh cửa lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 卧槽 wòcáo 这么 zhème guì

    - Vãi, đắt thế!

  • volume volume

    - lǎo shì ài 跳槽 tiàocáo

    - Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.

  • volume volume

    - 吐槽 tùcáo le 几句 jǐjù 结果 jiéguǒ yòu bèi le xiǎo 报告 bàogào

    - Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

  • volume volume

    - 卧槽 wòcáo yǒu 女朋友 nǚpéngyou le

    - Vãi, anh ấy có bạn gái rồi!

  • volume volume

    - 卧槽 wòcáo kàn shì 什么 shénme

    - Ôi trời, cậu xem kia là cái gì?

  • volume volume

    - 卧槽 wòcáo zhè 电影 diànyǐng tài 好看 hǎokàn le

    - Ôi trời, phim này hay quá!

  • volume volume

    - zài 修理 xiūlǐ jiù de 饲料 sìliào cáo

    - Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình