Đọc nhanh: 转行 (chuyển hành). Ý nghĩa là: đổi nghề; chuyển nghề, xuống hàng; qua hàng; sang hàng (đánh máy, viết chữ, sắp chữ). Ví dụ : - 抄稿时,标点符号尽量不要转行。 khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
转行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi nghề; chuyển nghề
从一个行业转到另一个行业;改行
✪ 2. xuống hàng; qua hàng; sang hàng (đánh máy, viết chữ, sắp chữ)
写字、打字或排版等,从一行转到下一行
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转行
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 行星 绕 着 太阳 运转
- các hành tinh đều quay quanh mặt trời
- 将 你 的 净 工资 直接 转入 银行
- Chuyển tiền lương thực của bạn trực tiếp vào ngân hàng.
- 她 的 印度 之行成 了 她 一生 的 转折点
- Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.
- 我 通过 手机 银行 转钱 给 朋友
- Tôi chuyển tiền cho bạn qua ngân hàng di động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
转›