Đọc nhanh: 换岗 (hoán cương). Ý nghĩa là: thay đổi người bảo vệ, để giải tỏa một lính gác.
换岗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi người bảo vệ
to change the guard
✪ 2. để giải tỏa một lính gác
to relieve a sentry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换岗
- 他 下岗 后 休息 了
- Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岗›
换›