Đọc nhanh: 食品药品监督管理局 (thực phẩm dược phẩm giám đốc quản lí cục). Ý nghĩa là: (Trung Quốc) Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm.
✪ 1. (Trung Quốc) Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm
(China) Food and Drug Administration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食品药品监督管理局
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 灾区 急需 粮食 和 药品
- Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 他 去 超市 购买 食品
- Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
局›
理›
监›
督›
管›
药›
食›