Đọc nhanh: 路由 (lộ do). Ý nghĩa là: định tuyến (trong mạng máy tính). Ví dụ : - 你有路由号码吗 Bạn có số định tuyến?
路由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định tuyến (trong mạng máy tính)
routing (in computer networks)
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路由
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
- 由于 计划 不周 所以 走 了 一些 弯路
- vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›
路›