Đọc nhanh: 纸上空谈 (chỉ thượng không đàm). Ý nghĩa là: Bàn luận không thật tế..
纸上空谈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn luận không thật tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸上空谈
- 纸上 空谈
- nói viển vông trên giấy.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 她 把 纸飞机 扔上去 空中
- Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 他 在 纸 上 写 了 两个 句子
- Anh ta viết 2 câu trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
空›
纸›
谈›