Đọc nhanh: 刻鹄类鹜 (khắc hộc loại vụ). Ý nghĩa là: nhằm mục đích khắc một con thiên nga và có được một hình dáng của một con vịt (thành ngữ), thất bại hoàn toàn trong việc cố gắng sao chép một cái gì đó, để có được một kết quả hợp lý, nếu không phải là hoàn hảo,.
刻鹄类鹜 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhằm mục đích khắc một con thiên nga và có được một hình dáng của một con vịt (thành ngữ)
to aim to carve a swan and get a semblance of a duck (idiom)
✪ 2. thất bại hoàn toàn trong việc cố gắng sao chép một cái gì đó
to fail utterly in trying to copy something
✪ 3. để có được một kết quả hợp lý, nếu không phải là hoàn hảo,
to get a reasonably good, if not perfect, result
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻鹄类鹜
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 中 鹄
- trúng bia
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
类›
鹄›
鹜›