Đọc nhanh: 脚印 (cước ấn). Ý nghĩa là: vết chân; dấu chân. Ví dụ : - 地板上踩了好多脚印子。 trên nền đất in rất nhiều dấu chân.. - 边防战士沿着脚印追踪潜入国境的人。 chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.. - 脚印 儿。 dấu chân
脚印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết chân; dấu chân
(脚印儿) 脚踏过的痕迹
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 脚印 儿
- dấu chân
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚印
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 脚印 儿
- dấu chân
- 地上 留下 了 脚印
- Trên mặt đất có lưu lại dấu chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
脚›