Đọc nhanh: 影踪 (ảnh tung). Ý nghĩa là: bóng dáng, bóng vía. Ví dụ : - 不见他的影踪 không nhìn thấy bóng dáng anh ấy
影踪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng dáng
影踪,读音yǐng zōng,汉语词语,指身影,踪迹。
- 不见 他 的 影踪
- không nhìn thấy bóng dáng anh ấy
✪ 2. bóng vía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影踪
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 不见 他 的 影踪
- không nhìn thấy bóng dáng anh ấy
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
踪›