Đọc nhanh: 踪迹 (tung tích). Ý nghĩa là: tung tích; vết tích; dấu vết; dấu tích; tăm dạng; tăm; tông tích, dấu chân. Ví dụ : - 各个角落都找遍了,仍然不见踪迹。 tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
踪迹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tung tích; vết tích; dấu vết; dấu tích; tăm dạng; tăm; tông tích
行动所留的痕迹
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
✪ 2. dấu chân
(脚印儿) 脚踏过的痕迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踪迹
- 投诸 沧海 无 踪迹
- Ném vào biển lớn không dấu vết.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 他 在 搜索 失踪 的 人
- Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 斥骑 在 前方 发现 了 敌人 的 踪迹
- Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踪›
迹›