Đọc nhanh: 得以 (đắc dĩ). Ý nghĩa là: có thể; được. Ví dụ : - 必须放手发动群众,让群众的意见得以充分发表出来。 cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
✪ 1. có thể; được
(借此) 可以;能够
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得以
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他们 以 5 比 3 赢得 比赛
- Họ thắng trận với tỉ số 5-3.
- 他 何以 取得 如此 成就 ?
- Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
得›