足银 zú yín
volume volume

Từ hán việt: 【tú ngân】

Đọc nhanh: 足银 (tú ngân). Ý nghĩa là: bạc đủ tuổi; bạc ròng.

Ý Nghĩa của "足银" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

足银 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạc đủ tuổi; bạc ròng

成色十足的银子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足银

  • volume volume

    - 不足为奇 bùzúwéiqí

    - chẳng có gì lạ

  • volume volume

    - 三国 sānguó 形成 xíngchéng 鼎足之势 dǐngzúzhīshì

    - Ba nước hình thành thế chân vạc.

  • volume volume

    - 十足 shízú 纹银 wényín

    - bạc ròng trăm phần trăm

  • volume volume

    - 足色 zúsè 纹银 wényín

    - bạc ròng; bạc nguyên chất

  • volume volume

    - 不足 bùzú 凭信 píngxìn

    - không

  • volume volume

    - 不足为外人道 bùzúwéiwàiréndào

    - không đáng nói với người ngoài

  • volume volume

    - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao