Đọc nhanh: 走南闯北 (tẩu na sấm bắc). Ý nghĩa là: vào Nam ra Bắc; đi đây đi đó. Ví dụ : - 老田走南闯北几十年,与形形色*的人都打过交道。 Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
走南闯北 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào Nam ra Bắc; đi đây đi đó
形容走的地方多,到过许多省份
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走南闯北
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 坐北朝南
- ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 南北 气候 差异 很 明显
- Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›
走›
闯›
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
đi du lịch khắp đất nước
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
đi khắp nơi; đi nhiều nơi
đi khắp hang cùng ngõ hẻm