Đọc nhanh: 有一腿 (hữu nhất thối). Ý nghĩa là: Có quan hệ mập mờ; không rõ ràng. Ví dụ : - 叶修一直认为孙翔和周泽楷有一腿 Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
有一腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có quan hệ mập mờ; không rõ ràng
贬义词,常指不正当男女关系。
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一腿
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 你 有 一整天 可以 给 她 跑腿
- Bạn có cả ngày để làm việc vặt giúp cô ấy.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
有›
腿›