杀虫剂 shā chóng jì
volume volume

Từ hán việt: 【sát trùng tễ】

Đọc nhanh: 杀虫剂 (sát trùng tễ). Ý nghĩa là: Thuốc trừ sâu; bình xịt côn trùng.

Ý Nghĩa của "杀虫剂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杀虫剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thuốc trừ sâu; bình xịt côn trùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀虫剂

  • volume volume

    - yòng 灯光 dēngguāng 诱杀 yòushā 棉铃虫 miánlíngchóng

    - dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.

  • volume volume

    - 大蒜 dàsuàn shì 非常 fēicháng hǎo de shā 毒剂 dújì

    - Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 杀虫剂 shāchóngjì duì 人类 rénlèi 无害 wúhài

    - Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.

  • volume volume

    - 消毒剂 xiāodújì 灭杀 mièshā 细菌 xìjūn

    - Diệt khuẩn bằng chất khử trùng.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 吸入 xīrù 杀虫 shāchóng 喷剂 pēnjì

    - Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào mǎi 一些 yīxiē 杀虫剂 shāchóngjì

    - Chúng ta cần mua một ít thuốc trừ sâu.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 施用 shīyòng 杀虫剂 shāchóngjì hòu 肥力 féilì 大增 dàzēng

    - Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.

  • volume volume

    - 动力 dònglì 杀虫剂 shāchóngjì 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng 用来 yònglái 施肥 shīféi

    - Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao