Đọc nhanh: 远渡重洋 (viễn độ trọng dương). Ý nghĩa là: đi du lịch khắp các đại dương, băng ngàn vượt biển.
远渡重洋 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi du lịch khắp các đại dương
to travel across the oceans
✪ 2. băng ngàn vượt biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远渡重洋
- 远洋 捕鱼
- đánh cá ngoài biển khơi; đánh cá xa bờ.
- 远涉重洋
- vượt qua biển cả.
- 远涉重洋
- vượt trùng dương.
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 远洋 航运
- vận tải đường biển.
- 去 北京 太远 了 , 不然 去 重庆 吧
- Đi Bắc Kinh xa quá, không thì đi Trùng Khánh cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
渡›
远›
重›