Đọc nhanh: 净身出户 (tịnh thân xuất hộ). Ý nghĩa là: để lại một cuộc hôn nhân không có gì (không có tài sản hoặc tài sản).
净身出户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lại một cuộc hôn nhân không có gì (không có tài sản hoặc tài sản)
to leave a marriage with nothing (no possessions or property)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净身出户
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 他 在 山上 净身
- Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 出身 低贱
- xuất thân thấp kém
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
出›
户›
身›