Đọc nhanh: 潇洒 (tiêu sái). Ý nghĩa là: tự nhiên; phóng khoáng; tiêu sái (phong độ, cử chỉ...), tự do; tự tại. Ví dụ : - 他走路的姿势很潇洒。 Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.. - 他的谈吐非常潇洒。 Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.. - 他过上了潇洒的生活。 Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
潇洒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; phóng khoáng; tiêu sái (phong độ, cử chỉ...)
形容人的样子看起来自然大方, 很轻松, 没有约束
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
✪ 2. tự do; tự tại
形容性格、行为看法不被限制,比较自由
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潇洒
✪ 1. Phó từ + 潇洒
phó từ tu sức
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
✪ 2. 潇洒 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu 地
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇洒
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›
潇›