chāo
volume volume

Từ hán việt: 【siêu】

Đọc nhanh: (siêu). Ý nghĩa là: vượt; vượt qua; vượt quá, quá; quá hạn; vượt mức, vượt quá; vượt ngoài; vượt xa (vượt ra khỏi ràng buộc hoặc giới hạn). Ví dụ : - 她总是想超过别人。 Cô ấy luôn muốn vượt qua người khác.. - 你怎么没超车? Sao bạn không vượt xe?. - 我们超额完成任务。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 2

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vượt; vượt qua; vượt quá

从后面赶到前面;胜过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiǎng 超过 chāoguò 别人 biérén

    - Cô ấy luôn muốn vượt qua người khác.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme méi 超车 chāochē

    - Sao bạn không vượt xe?

✪ 2. quá; quá hạn; vượt mức

越过规定的限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 超额完成 chāoéwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.

  • volume volume

    - 超期 chāoqī le yào 罚款 fákuǎn

    - Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.

✪ 3. vượt quá; vượt ngoài; vượt xa (vượt ra khỏi ràng buộc hoặc giới hạn)

不受某种约束;越出某种范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ 超现实 chāoxiànshí

    - Suy nghĩ của anh ấy vượt quá thực tế.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 超出 chāochū 常规 chángguī

    - Tác phẩm của cô ấy vượt ngoài quy chuẩn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao; siêu; cực kỳ

比一般标准高(或低)的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这车 zhèchē de 速度 sùdù 超高速 chāogāosù

    - Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài chāo 激烈 jīliè

    - Trận đấu này cực kỳ căng thẳng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 超 + Tân ngữ( 人/ 车/ 纪录 )

Vượt qua ai/ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì de 花费 huāfèi 超预算 chāoyùsuàn le

    - Chi phí lần này vượt quá ngân sách rồi.

  • volume

    - 一连 yīlián chāo le 两辆车 liǎngliàngchē

    - Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.

✪ 2. Động từ ( 花/ 用/ 吃 ) + 超

Làm gì vượt mức bình thường

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān chī 超多 chāoduō

    - Hôm nay anh ấy ăn nhiều hơn bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 外面 wàimiàn fēng 超级 chāojí

    - Hôm nay gió bên ngoài siêu to.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 研究 yánjiū 超导体 chāodǎotǐ

    - Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 超过 chāoguò le 年度 niándù 指标 zhǐbiāo

    - Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.

  • volume volume

    - 魔力 mólì 神力 shénlì bèi 认为 rènwéi shì 寓于 yùyú 某个 mǒugè rén huò 某件 mǒujiàn 神圣 shénshèng de 物件 wùjiàn zhōng de 超自然 chāozìrán 力量 lìliàng

    - Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān chī 超多 chāoduō

    - Hôm nay anh ấy ăn nhiều hơn bình thường.

  • volume volume

    - 一连 yīlián chāo le 两辆车 liǎngliàngchē

    - Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 居留 jūliú 超过 chāoguò le 签证 qiānzhèng 期限 qīxiàn

    - Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì mǎi le xiē 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy đi đến siêu thị và mua một ít bia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao