Đọc nhanh: 超 (siêu). Ý nghĩa là: vượt; vượt qua; vượt quá, quá; quá hạn; vượt mức, vượt quá; vượt ngoài; vượt xa (vượt ra khỏi ràng buộc hoặc giới hạn). Ví dụ : - 她总是想超过别人。 Cô ấy luôn muốn vượt qua người khác.. - 你怎么没超车? Sao bạn không vượt xe?. - 我们超额完成任务。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
超 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vượt; vượt qua; vượt quá
从后面赶到前面;胜过
- 她 总是 想 超过 别人
- Cô ấy luôn muốn vượt qua người khác.
- 你 怎么 没 超车 ?
- Sao bạn không vượt xe?
✪ 2. quá; quá hạn; vượt mức
越过规定的限度
- 我们 超额完成 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
- 你 超期 了 , 要 罚款
- Bạn đã quá hạn, sẽ bị phạt tiền.
✪ 3. vượt quá; vượt ngoài; vượt xa (vượt ra khỏi ràng buộc hoặc giới hạn)
不受某种约束;越出某种范围
- 他 的 想法 超现实
- Suy nghĩ của anh ấy vượt quá thực tế.
- 她 的 作品 超出 常规
- Tác phẩm của cô ấy vượt ngoài quy chuẩn.
超 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao; siêu; cực kỳ
比一般标准高(或低)的
- 这车 的 速度 超高速
- Tốc độ của chiếc xe này siêu nhanh.
- 这场 比赛 超 激烈
- Trận đấu này cực kỳ căng thẳng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 超
✪ 1. 超 + Tân ngữ( 人/ 车/ 纪录 )
Vượt qua ai/ cái gì
- 这次 的 花费 超预算 了
- Chi phí lần này vượt quá ngân sách rồi.
- 他 一连 超 了 两辆车
- Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.
✪ 2. Động từ ( 花/ 用/ 吃 ) + 超
Làm gì vượt mức bình thường
- 他 今天 吃 超多
- Hôm nay anh ấy ăn nhiều hơn bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 他们 研究 超导体
- Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他 今天 吃 超多
- Hôm nay anh ấy ăn nhiều hơn bình thường.
- 他 一连 超 了 两辆车
- Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他 去 超市 买 了 些 啤酒
- Anh ấy đi đến siêu thị và mua một ít bia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›