Đọc nhanh: 超产 (siêu sản). Ý nghĩa là: hoàn thành vượt mức; vượt sản lượng quy định. Ví dụ : - 超产百分之二十。 vượt sản lượng quy định 20%.
超产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành vượt mức; vượt sản lượng quy định
超过原定生产数量
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超产
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 这个 车间 连日 超产
- phân xưởng này mấy ngày liền vượt sản lượng.
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
超›