Đọc nhanh: 超级大国 (siêu cấp đại quốc). Ý nghĩa là: siêu cường quốc.
超级大国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu cường quốc
指凭借比其他国家强大的军事和经济实力谋求世界霸权的国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超级大国
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
大›
级›
超›