Đọc nhanh: 超文本传送协议 (siêu văn bổn truyền tống hiệp nghị). Ý nghĩa là: giao thức truyền siêu văn bản (HTTP).
超文本传送协议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao thức truyền siêu văn bản (HTTP)
hypertext transfer protocol (HTTP)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超文本传送协议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 的 文化 传统 悠久
- Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
协›
文›
本›
议›
超›
送›