Đọc nhanh: 参议院 (tham nghị viện). Ý nghĩa là: thượng nghị viện; tham nghị viện (là thượng nghị viện trong một số quốc gia có chế độ lưỡng viện). Ví dụ : - 所有的条约都由参议院批准。 Tất cả các hiệp định đều phải được Thượng viện phê chuẩn.. - 参议院决议如下... Quyết định của Thượng viện như sau.... - 参议院已经投票支持总统的防卫计划。 Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
参议院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng nghị viện; tham nghị viện (là thượng nghị viện trong một số quốc gia có chế độ lưỡng viện)
某些国家两院制议会的上议院
- 所有 的 条约 都 由 参议院 批准
- Tất cả các hiệp định đều phải được Thượng viện phê chuẩn.
- 参议院 决议 如下 ..
- Quyết định của Thượng viện như sau...
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参议院
- 下议院
- hạ nghị viện
- 今天 的 会议 不必 参加
- Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.
- 参议院 决议 如下 ..
- Quyết định của Thượng viện như sau...
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 所有 的 条约 都 由 参议院 批准
- Tất cả các hiệp định đều phải được Thượng viện phê chuẩn.
- 他 日前 参加 了 会议
- Hôm trước anh ấy đã tham gia cuộc họp.
- 他 叫 我 去 参加 会议
- Anh ấy cho phép tôi đi dự cuộc họp.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
议›
院›